cái = ~개, 사물을 지칭하는 접두사, 단, 책(sách), 벽(tường), 담배(thuốc lá) 앞에는 쓸 수 없다.
1) 모자 = nón 2) 책 = sách 3) 휴대전화 = điện thoại 4) 안경 = mắt kính 5) 책상 = bàn học
cái = ~개, 사물을 지칭하는 접두사, 단, 책(sách), 벽(tường), 담배(thuốc lá) 앞에는 쓸 수 없다.
1) 모자 = nón 2) 책 = sách 3) 휴대전화 = điện thoại 4) 안경 = mắt kính 5) 책상 = bàn học